- Cung cấp nước nóng cho bể bơi, hồ bơi;
- Hoạt động tự động hoàn toàn;
- An toàn, tiết kiệm điện năng;
- Có đủ dải công suất từ 16HP - 230HP;
- Công nghệ dành riêng cho bể bơi;
Máy bơm nhiệt Heat Pump dùng cho bể bơi giúp gia nhiệt và duy trì mức nhiệt độ ổn định cho nước trong bể. Đáp ứng các tiêu chuẩn về nhiệt độ cho hoạt động và vận hành bể bơi;
Máy bơm nhiệt Heat Pump cho bể bơiCông suất gia nhiệt của Heat Pump Ecotip dòng SP từ 14kW đến 230kW đáp ứng được tất cả các nhu cầu cho bể bơi từ nhỏ đến quy mô lớn hơn. |
||
5 lý do lựa chọn Heatpump ECOTIP dòng SP chuyên dùng cho bể bơi
► Công suất phù hợp từ 16kW - 230kW đáp ứng tất cả các loại bể bơi gia đình, bể hơi thi đấu...
Hệ thống nước nóng trung tâm Heatpump Ecotip cóiệu suất gia nhiệt có thể gấp 3 lần so với hiệu suất gia nhiệt kiểu điện trở.
► Dễ dàng sử dụng, bảo hành dài hạn, dễ dàng bảo dưỡng: Thiết bị được hoạt động an toàn, và được cài đặt thời gian hoàn toàn tự động nên tối ưu thời gian và mục đích dụng, tiết kiệm chi phí. Đáp ứng tất cả các nhu cầu của gia đình, đơn vị kinh doanh quy mô nhỏ như: Spa, chăm sóc sức khỏe và làm đẹp.
► Hiệu suất cao, Thân thiện với môi trường: Thiết bị sử dụng máy nén của các thương hiệu nổi tiếng, như (Panasonic, Copeland), môi chất R410A với hiệu suất COP >4 nên an toàn môi trường và giảm phát thải khí nhà kính.
Máy bơm nhiệt Heat Pump cho bể bơi công nghệ Úc
- Máy nén (sử dụng máy nén tiêu chuẩn của các hãng nổi tiếng: (Panasonic, Copeland ). Môi chất sử dụng ( gas) 410 có hiệu suất cao, thân thiện môi trường.
- Dàn bay hơi (dàn lạnh) bằng đồng
- Bình ngưng tự (dàn nóng) bằng đồng
- Van tiết lưu
- Máy nén vận hành êm ái, tiếng ồn nhỏ
Liên hệ ngay cho Inkatek để được tư vấn: Máy bơm nhiệt cho bể bơi
Máy gia nhiệt bể bơi công suất nhỏ SP Heat Pump |
||||||
Model |
SP-14 |
SP-23.4 |
SP-28.6 |
SP-46.8 |
SP-50 |
|
Nguồn điện |
(V/Ph/Hz) |
380-440/3/50 |
||||
Phạm vi nhiệt độ không khí xung quanh hoạt động -7℃ ~ 43℃ |
||||||
Điều kiện thử nghiệm: Không khí 26°C, Nước 26°C, Độ ẩm 80% |
||||||
Công suất tạo nhiệt |
(kW) |
14.0 |
23.4 |
28.6 |
46.8 |
50.0 |
Công suất điện tiêu thụ |
(kW) |
2.54 |
4.5 |
5.4 |
9 |
10.6 |
Hiệu suất (COP) |
5.5 |
5.2 |
5.3 |
5.2 |
5.1 |
|
Điều kiện thử nghiệm: Không khí 15°C, Nước 26°C, Độ ẩm 70% |
||||||
Công suất tạo nhiệt |
(kW) |
11.7 |
19.8 |
24.0 |
39.0 |
45.0 |
Công suất điện tiêu thụ |
(kW) |
2.48 |
4.4 |
5.2 |
8.7 |
10.1 |
Hiệu suất (COP) |
4.7 |
4.5 |
4.6 |
4.5 |
4.5 |
|
Điều kiện thử nghiệm: Không khí 35°C, Nước 28°C, Độ ẩm 80% |
||||||
Công suất làm lạnh |
(kW) |
8.6 |
13.3 |
16.3 |
27.0 |
30.7 |
Công suất điện tiêu thụ |
(kW) |
2.6 |
4.3 |
5.1 |
8.7 |
9.9 |
Hiệu suất EER |
3.3 |
3.1 |
3.2 |
3.1 |
3.1 |
|
Bộ trao đổi nhiệt nước |
Ống titan trong bộ trao đổi nhiệt vỏ PVC |
|||||
Bộ trao đổi nhiệt khí |
Vây nhôm ưa nước với bộ trao đổi nhiệt ống đồng |
|||||
Vỏ máy |
Thép mạ kẽm sơn tĩnh điện (Thép không gỉ 304 là tùy chọn) |
|||||
Công suất điện tiêu thụ tối đa |
(kW) |
3.6 |
6.7 |
9.7 |
16.2 |
19.1 |
Dòng điện tối đa |
(kW) |
6.3 |
10.2 |
14.8 |
24.5 |
28.9 |
Công suất tạo nhiệt |
(kW) |
11.2 |
19.8 |
24.0 |
39.0 |
45.0 |
Lưu lượng nước tuần hoàn |
(m³/h) |
5.0 |
8.6 |
14.0 |
17.0 |
19.0 |
Kích thước đường ống nối |
(DN) |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
Kích thước thực |
L/W/H(cm) |
72/72/93 |
76/76/108 |
145/69/106 |
145/85/116 |
|
Trọng lượng |
(Kg) |
78 |
148 |
159 |
210 |
235 |
Lưu ý: Dữ liệu trên chỉ mang tính tham khảo, thiết kế và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. |
Máy gia nhiệt bể bơi công suất lớn SP Heat Pump |
||||||
Model |
SP-69 |
SP-90 |
SP-109 |
SP-130 |
SP-230 |
|
Nguồn điện |
(V/Ph/Hz) |
380-440/3/50 |
||||
Phạm vi nhiệt độ không khí xung quanh hoạt động -7℃ ~ 43℃ |
||||||
Điều kiện thử nghiệm: Không khí 26°C, Nước 26°C, Độ ẩm 80% |
||||||
Công suất tạo nhiệt |
(kW)) |
69.0 |
90.0 |
109.0 |
130.0 |
230.0 |
Công suất tiêu thụ |
(kW) |
13.1 |
17.3 |
21.1 |
25.6 |
44.2 |
Hiệu suất (COP) |
5.3 |
5.3 |
5.1 |
5.1 |
5.2 |
|
Điều kiện thử nghiệm: Không khí 15°C, Nước 26°C, Độ ẩm 70% |
||||||
Công suất tạo nhiệt |
(kW) |
60.0 |
80.0 |
98.0 |
119.0 |
197.0 |
Công suất tiêu thụ |
(kW) |
12.8 |
16.9 |
21.3 |
26.3 |
43.8 |
Hiệu suất (COP) |
4.7 |
4.7 |
4.6 |
4.5 |
4.5 |
|
Điều kiện thử nghiệm: Không khí 35°C, Nước 28°C, Độ ẩm 80% |
||||||
Công suất làm lạnh |
(kW) |
39.4 |
52.8 |
67.0 |
80.0 |
130.0 |
Công suất tiêu thụ |
(kW) |
12.3 |
16.5 |
21.6 |
25.8 |
41.9 |
Hiệu suất EER |
3.2 |
3.2 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
|
Công suất thụ động |
(kW) |
Ống titan trong bộ trao đổi nhiệt vỏ PVC |
||||
Bộ trao đổi nhiệt khí |
Vây nhôm ưa nước với bộ trao đổi nhiệt ống đồng |
|||||
Vỏ máy |
Thép sơn tĩnh điện (Thép không gỉ 304 là tùy chọn) |
|||||
Công suất tiêu thụ tối đa |
(kW) |
23.6 |
31.1 |
37.9 |
44.3 |
63.2 |
Dòng điện tối đa |
(kW) |
35.7 |
47.2 |
57.5 |
67.2 |
112.6 |
Lưu lượng khuyến nghị |
(m³/h) |
26.0 |
35.0 |
40.0 |
45.0 |
100.0 |
Kích thước ống |
DN50 |
DN50 |
DN50 |
DN50 |
DN80 |
|
Kích thước thực |
L/W/H (cm) |
150/90/165 |
170/110/170 |
200/110/190 |
220/120/215 |
|
Trọng lượng |
(Kg) |
280 |
320 |
420 |
440 |
810 |
Lưu ý: Dữ liệu trên chỉ mang tính tham khảo, thiết kế và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. |