- Cung cấp nước nóng cho cả gia đình 4-6 người, có 3 bồn tắm;
- Hoạt động tự động hoàn toàn;
- Nước nóng phục vụ tại vòi;
- An toàn, tiết kiệm điện năng;
- Giá đã bao gồm bình bảo ôn 200L
Máy bơm nhiệt Heat Pump Ecotip dân dụng công suất nhỏ gia đình hoặc các cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú quy mô nhỏ; Máy gia nhiệt từ môi trường bên ngoài, tạo ra nguồn nước nóng ổn định, liên tục;
Máy bơm nhiệt Heat Pump ECOTIP dùng cho gia đìnhCông suất gia nhiệt của Heat Pump dân dụng ECO 2.0 tương đối đa dạng đáp ứng tất cả các nhu cầu của gia đình, đơn vị kinh doanh quy mô nhỏ như: Spa, Cơ sở chăm sóc Massage, Salon cắt tóc gội đầu;... |
||
5 lý do lựa chọn máy nước nóng heatpump ECOTIP công nghệ Úc dùng cho gia đình
► Công suất phù hợp, tiết kiệm chi phí đầu tư và tiết kiệm điện năng.
Hệ thống nước nóng trung tâm Heatpump Ecotip dùng cho gia đình có công suất tiêu thụ điện từ 1 - 3 KW và công suất gia nhiệt từ 3,5 - 9KW. Như vậy hiệu suất gia nhiệt có thể gấp 3 lần so với hiệu suất gia nhiệt kiểu điện trở.
► Dễ dàng sử dụng, bảo hành dài hạn, dễ dàng bảo dưỡng: Thiết bị được hoạt động an toàn, và được cài đặt thời gian hoàn toàn tự động nên tối ưu thời gian và mục đích dụng, tiết kiệm chi phí. Đáp ứng tất cả các nhu cầu của gia đình, đơn vị kinh doanh quy mô nhỏ như: Spa, chăm sóc sức khỏe và làm đẹp.
► Hiệu suất cao, Thân thiện với môi trường: Thiết bị sử dụng máy nén của các thương hiệu nổi tiếng, như Panasonic, môi chất R410A với hiệu suất COP >4 nên an toàn môi trường và giảm phát thải khí nhà kính.
Máy bơm nhiệt Heat Pump Ecotip ECO 2.0 công nghệ Úc:
- Dàn bay hơi (dàn lạnh) bằng đồng - Bình ngưng tự (dàn nóng) bằng đồng - Van tiết lưu - Bình bảo ôn chứa nước nóng chất liệu inox Máy nước nóng Heat Pump cho gia đình ECO 2.0 luôn đảo bảo sự an toàn tuyệt đối về điện; thân thiện với môi trường; Mang lại hiệu quả kinh tế và dịch vụ; Liên hệ với chuyên gia của chúng tôi để được tư vấn
|
||
Hệ thống nước nóng trung tâm Heatpump Ecotip dùng cho gia đình có 2 dòng sản phẩm chính là: ECO loại giàn nóng và bình bảo ôn rời và AIO ( All in One) máy nén tích hợp bình chứa. Lựa chọn máy nén và bình chứa phù hợp với nhu cầu và công suất của hệ thống rất quan trọng đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả. Tham khảo thêm phần công suất của hệ thống và bồn bảo ôn. Hệ thống được bảo vệ và nâng cao chất lượng nước nếu được lắp kèm với hệ thống lọc tổng nước sinh hoạt Kensi.
Model |
ECO1 |
ECO1.5 |
ECO3 |
|||
Công suất |
(kW) |
3.5 |
5.3 |
7 |
9 |
|
Nguồn điện |
(V/Ph/Hz) |
220/1/50 |
||||
Công suất điện tiêu thụ |
(kW) |
0.83 |
1.3 |
1.7 |
2.1 |
|
Cường độ dòng điện |
(A) |
3.9 |
5.9 |
7.8 |
9.6 |
|
Hiệu suất (COP) |
/ |
4.2 |
4.1 |
4.2 |
4.2 |
|
Công suất tiêu thụ tối đa |
(kW) |
1.2 |
1.8 |
2.3 |
3.1 |
|
Cường độ dòng điện tối đa |
(A) |
5.5 |
8.2 |
10.5 |
14.2 |
|
Nhiệt độ nước đầu ra / Tối đa |
°C |
55 / 60 |
||||
Máy nén |
Thương hiệu |
/ |
Panasonic |
|||
Số lượng |
Cái |
1 |
||||
Kiểu |
/ |
Trục quay |
||||
Cỡ ống nước kết nối |
DN20 |
DN20 |
DN20 |
DN25 |
||
Dung môi làm lạnh |
/ |
R410A |
||||
Số lượng quạt |
Cái |
1 |
||||
Vật liệu vỏ |
/ |
|||||
Nhiệt độ làm việc |
°C |
-7 ~ 43 |
||||
Độ ồn |
dB(A) |
46 |
47 |
48 |
48 |
|
Kích thước máy |
Dài |
(mm) |
940 |
940 |
940 |
1010 |
Rộng |
(mm) |
335 |
335 |
335 |
335 |
|
Cao |
(mm) |
550 |
550 |
550 |
610 |
|
Trọng lượng máy |
(Kg) |
42 |
45 |
52 |
56 |
|
- Điều kiện thử nghiệm: Nhiệt độ môi trường xung quanh (hanh khô/ẩm ướt): 20°C/15°C, Nhiệt độ nước (đầu vào/đầu ra):15°C/55°C. - Lưu ý: Dữ liệu trên chỉ mang tính tham khảo, thiết kế và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước; |
||||||
LỰA CHỌN DUNG TÍCH BỒN BẢO ÔN PHÙ HỢP VỚI NHU CẦU
Vật liệu vỏ |
Thép mạ kẽm/thép không gỉ 304 |
|||||||
Vật liệu trong bồn |
Thép không gỉ 304 |
|||||||
Lớp bảo ôn |
Polyurethane phun đẩy áp suất cao dày 50mm |
|||||||
Áp suất làm việc khuyến nghị |
< 8 bar |
|||||||
Dung tích |
Kích thước(mm) |
Kích thước đóng gói (mm) |
Trọng lượng |
Tổng trọng lượng |
Giá NY |
|||
(Lít) |
Đường kính |
Cao |
Dài |
Rộng |
Cao |
Kg |
Kg |
|
100 |
470 |
1115 |
535 |
535 |
1160 |
22 |
25 |
- |
150 |
470 |
1545 |
535 |
535 |
1580 |
31 |
34 |
9.500.000 Đ |
200 |
520 |
1545 |
590 |
590 |
1580 |
37 |
41 |
11.430.000 Đ |
260 |
560 |
1625 |
625 |
625 |
1660 |
45 |
49 |
- |
300 |
560 |
1915 |
625 |
625 |
1910 |
54 |
59 |
15.800.000 Đ |
400 |
700 |
1625 |
775 |
775 |
1690 |
62 |
69 |
- |
500 |
700 |
1915 |
775 |
775 |
1970 |
77 |
83 |
24.500.000 Đ |
800 |
900 |
1720 |
1020 |
1020 |
1890 |
92 |
115 |
- |
1000 |
900 |
2120 |
1020 |
1020 |
2240 |
110 |
140 |
- |